Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Lượt xem: 383

Ngày 13/9/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1175/QĐ-UBND về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.

Theo đó có  26 TTHC công bố mới, trong đó có 15 TTHC mới; sửa đổi, bổ sung 11 TTHC;  bãi bỏ 20 TTHC (cấp tỉnh: 15 TTHC, cấp huyện: 05 TTHC). Cụ thể:

15 TTHC mới ban hành gồm: Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (2.002635); Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (2.002636); Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (2.002637); Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (2.002638); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (2.002639); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640); Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641); Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642); Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002643); Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644); Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645); Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002648); Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002649); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký  chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002650).

11 TTHC sửa đổi, bổ sung gồm: Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280); Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277); Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901); Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979); Thông báo về việc thành lập  doanh  nghiệp  của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378); Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377); Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973); Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982); Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010).

15 TTHC cấp tỉnh bị bãi bỏ gồm: (1.005125) Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; (2.002013) Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (1.005003) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; (1.005047) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (1.005122) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia; (2.001979) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách; (2.001957) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất; (1.005056) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập; (9 1.005072) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng); (10 2.001962) Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã;(1.005064) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; (1.005124) Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã; (1.005046) Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (14 1.005283) Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (2.002125) Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 TTHC cấp huyện bị bãi bỏ gồm: (2.002122) Đăng ký khi hợp tác xã chia; (2.002120) Đăng ký khi hợp tác xã tách; (1.005121) Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất; (1.004972) Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (1.004895) Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

Nội dung các bộ phận cơ bản của TTHC được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

PV

 

Tải về

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng

Ngày 13/9/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1175/QĐ-UBND về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.

Theo đó có  26 TTHC công bố mới, trong đó có 15 TTHC mới; sửa đổi, bổ sung 11 TTHC;  bãi bỏ 20 TTHC (cấp tỉnh: 15 TTHC, cấp huyện: 05 TTHC). Cụ thể:

15 TTHC mới ban hành gồm: Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (2.002635); Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (2.002636); Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (2.002637); Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (2.002638); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (2.002639); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640); Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641); Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642); Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002643); Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644); Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645); Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002648); Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002649); Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký  chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002650).

11 TTHC sửa đổi, bổ sung gồm: Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280); Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277); Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901); Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979); Thông báo về việc thành lập  doanh  nghiệp  của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958); Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378); Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377); Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973); Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982); Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010).

15 TTHC cấp tỉnh bị bãi bỏ gồm: (1.005125) Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; (2.002013) Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (1.005003) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; (1.005047) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (1.005122) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia; (2.001979) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách; (2.001957) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất; (1.005056) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập; (9 1.005072) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng); (10 2.001962) Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã;(1.005064) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; (1.005124) Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã; (1.005046) Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (14 1.005283) Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; (2.002125) Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 TTHC cấp huyện bị bãi bỏ gồm: (2.002122) Đăng ký khi hợp tác xã chia; (2.002120) Đăng ký khi hợp tác xã tách; (1.005121) Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất; (1.004972) Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (1.004895) Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

Nội dung các bộ phận cơ bản của TTHC được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

PV

 

Tải về

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 





Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1