Cơ cấu tổ chức của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cao Bằng
08/11/2023
Lượt xem: 1327
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng
- https://hdndcaobang.gov.vn/index.php/about/lanh-dao-doan-dbqh.html
- https://hdndcaobang.gov.vn/index.php/about/doan-dbqh.html
I. LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
|
Họ và Tên |
QUẢN MINH CƯỜNG |
Ngày sinh |
26/6/1969 |
Giới tính |
Nam |
Dân tộc |
Kinh |
Tôn giáo |
Không |
Quê quán |
xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
Trình độ chuyên môn |
Tiến sĩ Luật, Cử nhân Cảnh sát |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
Nơi làm việc |
Tỉnh ủy Cao Bằng |
Ngày vào Đảng |
03/03/1997 |
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV
|
|
|
|
Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
 |
Họ và Tên |
BẾ MINH ĐỨC |
Ngày sinh |
15/02/1974 |
Giới tính |
Nam |
Dân tộc |
Tày |
Tôn giáo |
Không |
Quê quán |
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành triết học; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội |
Nơi làm việc |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
Ngày vào Đảng |
24/01/1998 |
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
Đại biểu chuyên trách |
Địa phương |
|
|
II. ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
LẠI XUÂN MÔN |
|
Ngày sinh |
29/11/1963 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
Trình độ chính trị |
Cử nhân |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp; Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
|
Nơi làm việc |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Ngày vào Đảng |
18/01/1984 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
TRẦN HỒNG MINH |
|
Ngày sinh |
04/11/1967 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Thạc sĩ chuyên ngành xây dựng công trình; Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Bộ xây dựng |
|
Ngày vào Đảng |
08/12/1985 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
ĐỖ QUANG THÀNH |
|
Ngày sinh |
19/10/1965 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành luật |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Pakistan |
|
Nơi làm việc |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
|
Ngày vào Đảng |
20/3/1986 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Họ và tên |
ĐÀM MINH DIỆN |
|
Ngày sinh |
07/02/1970 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch - chiến lược |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng; Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng |
|
Ngày vào đảng |
24/5/1991 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
Họ và tên |
ĐOÀN THỊ LÊ AN |
|
Ngày sinh |
26/02/1979 |
|
Giới tính |
Nữ |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế
|
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Ngày vào Đảng |
11/4/2006 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng
- https://hdndcaobang.gov.vn/index.php/about/lanh-dao-doan-dbqh.html
- https://hdndcaobang.gov.vn/index.php/about/doan-dbqh.html
I. LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
|
Họ và Tên |
QUẢN MINH CƯỜNG |
Ngày sinh |
26/6/1969 |
Giới tính |
Nam |
Dân tộc |
Kinh |
Tôn giáo |
Không |
Quê quán |
xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
Trình độ chuyên môn |
Tiến sĩ Luật, Cử nhân Cảnh sát |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
Nơi làm việc |
Tỉnh ủy Cao Bằng |
Ngày vào Đảng |
03/03/1997 |
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV
|
|
|
|
Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
 |
Họ và Tên |
BẾ MINH ĐỨC |
Ngày sinh |
15/02/1974 |
Giới tính |
Nam |
Dân tộc |
Tày |
Tôn giáo |
Không |
Quê quán |
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành triết học; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội |
Nơi làm việc |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
Ngày vào Đảng |
24/01/1998 |
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
Đại biểu chuyên trách |
Địa phương |
|
|
II. ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
LẠI XUÂN MÔN |
|
Ngày sinh |
29/11/1963 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
Trình độ chính trị |
Cử nhân |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp; Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
|
Nơi làm việc |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Ngày vào Đảng |
18/01/1984 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
TRẦN HỒNG MINH |
|
Ngày sinh |
04/11/1967 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Thạc sĩ chuyên ngành xây dựng công trình; Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Bộ xây dựng |
|
Ngày vào Đảng |
08/12/1985 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
Họ và Tên |
ĐỖ QUANG THÀNH |
|
Ngày sinh |
19/10/1965 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành luật |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Pakistan |
|
Nơi làm việc |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
|
Ngày vào Đảng |
20/3/1986 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Họ và tên |
ĐÀM MINH DIỆN |
|
Ngày sinh |
07/02/1970 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch - chiến lược |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng; Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng |
|
Ngày vào đảng |
24/5/1991 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
Họ và tên |
ĐOÀN THỊ LÊ AN |
|
Ngày sinh |
26/02/1979 |
|
Giới tính |
Nữ |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế
|
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Ngày vào Đảng |
11/4/2006 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08/11/2023
Cơ cấu tổ chức của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cao Bằng
|